Thiên hà thành viên Coma I

Bảng bên dưới liệt kê các thiên hà chắc chắn là nằm trong nhóm Coma I.

Thành viên của nhóm Coma I
TênLoại thiên hà[13]Xích kinh (J2000)[13]Độ nghiêng (J2000)[13]Giá trị dịch chuyển đỏ (km/s)[13]Cấp sao biểu kiến[13]
NGC 4020SBd?11h 58m 56.7s+30° 24′ 43″76013.1
NGC 4062SA(s)c12h 04m 03.8s+31° 53′ 45″75812.5
NGC 4136SAB(r)c12h 09m 17.7s+29° 55′ 39″60911.69
NGC 4173SBd12h 12m 21.4s+29° 12′ 25″112713.59
NGC 4203SAB0^-?12h 15m 05.0s+33° 11′ 50″108611.8
NGC 4245SB0/a?(r)12h 17m 36.8s+29° 36′ 29″88412.31
NGC 4251SB0?12h 18m 08.2s+28° 10′ 31″106611.58
NGC 4274(R)SB(r)ab12h 19m 50.6s+29° 36′ 52″93011.34
NGC 4278E1-212h 20m 06.8s+29° 16′ 51″62011.20
NGC 4283E012h 20m 20.8s+29° 18′ 39″105613.10
NGC 4310 (NGC 4338)(R')SAB0^+(r)?12h 22m 26.3s+29° 12′ 33″91313.22
NGC 4314SB(rs)a12h 22m 31.8s+29° 53′ 45″96311.43
NGC 4359SB(rs)c?12h 24m 11.2s+31° 31′ 19″125313.6
NGC 4393SABd12h 25m 51.2s+27° 33′ 42″75512.7
NGC 4414SA(rs)c?12h 26m 27.1s+31° 13′ 25″71610.96
NGC 4448SB(r)ab12h 28m 15.4s+28° 37′ 13″66112.00
NGC 4494E1-212h 31m 24.1s+25° 46′ 31″134210.71
NGC 4525Scd?12h 33m 51.1s+30° 16′ 39″117213.4
NGC 4559SAB(rs)cd12h 35m 57.6s+27° 57′ 36″80710.46
NGC 4562SB(s)dm?12h 35m 34.8s+25° 51′ 00″135313.9
NGC 4565SA(s)b?12h 36m 20.8s+25° 59′ 16″123010.42
NGC 4725SAB(r)ab pec12h 50m 26.6s+25° 30′ 03″120610.11
NGC 4747SBcd? pec12h 51m 45.9s+25° 46′ 37″119012.96

Còn các thiên hà khác có thể nằm trong nhóm này là: IC 3215, IC 3247, MCG 5-29- 66, NGC 4080, NGC 4150, NGC 4308, NGC 4455, NGC 4509, NGC 4534, NGC 4627, NGC 4631, NGC 4656, NGC 4670, UGC 6900, UGC 7007, UGC 7300, UGC 7428, UGC 7438, UGC 7673, UGC 7916UGCA 294.